1 |
write down1. viết lên giấy, đặc biệt để nhớ ví dụ Write down the address before you forget it. nghĩa là viết địa chỉ trước khi bạn quên nó 2 (kinh doanh) giảm giá trị tài sản khi chỉ rõ trong các tài khoản của công ty All stock over six months old was written down to 50%. nghĩa là tất cả chứng khoản qua sau tháng qua đã giảm tới 50 %
|
2 |
write downCụm động từ: viết ra Ví dụ 1: Nếu bạn biết câu trả lời, xin hãy ghi ra và nộp chúng cho tôi. (If you know the answers, please write it down and hand it to me.) Ví dụ 2: Tôi viết ra ngay lặp tức những gì cô ấy nói trong radio. (I was writing down immediately what she said in the radio.)
|
<< wassup | win win >> |